Hồ sơ cần thiết (Docs required)
PHẦN I. CHỨNG TỪ CÁ NHÂN (PART I. PERSONAL DOCS)
1/ Hộ chiếu gốc còn thời hạn ít nhất 6 tháng, có chữ ký (Original passport valid at least 06 month, with signature)
2/ CMND sao y công chứng trong vòng 03 tháng (ID copied notarized within 03 months)
3/ Sổ hộ khẩu sao y công chứng trong vòng 03 tháng (Family record book copied notarized within 03 months)
4/ Giấy xác nhận độc thân / Giấy chứng nhận kết hôn / ly hôn sao y công chứng (Certificate of marital status single / married / divorced copied notarized)
5/ Hai tấm hình 4x6 nền trắng chụp trong vòng 06 tháng (Two photos 4x6 white background taken within 06 months)
PHẦN II. CHỨNG TỪ VIỆC LÀM (PART II. JOB DOCS)
Nếu là nhân viên (For employee)
1/ Hợp đồng lao động photo (Labor contract copied)
2/ Bảng lương 03 tháng gần nhất có công ty xác nhận (Salary slip of 03 latest months confirmed by the company)
3/ Giấy xin nghỉ phép có công ty xác nhận (Application for leave confirmed by the company)
Nếu là chủ doanh nghiệp (For business-owner)
1/ Giấy phép đăng ký kinh doanh sao y công chứng (Business license copied notarized)
2/ Sao kê tài khoản công ty 03 tháng gần nhất (Statement of company bank account within 03 latest months)
3/ Giấy nộp thuế 03 tháng gần nhất (Slip of paying tax within 03 latest months)
Nếu là học sinh sinh viên (For pupil student)
1/ Thẻ học sinh sinh viên có đóng dấu của trường (Pupil Student Card with stamp of the college)
2/ Giấy xin phép nghỉ học có trường xác nhận (Application for leave confirmed by the college)
3/ Giấy đồng ý cho phép đi của Bố và Mẹ (Parents’ agreement for leave)
4/ CMND của Bố và Mẹ sao y công chứng (ID of Parents copied notarized)
Nếu đã nghỉ hưu (For Retiree)
1/ Quyết định nghỉ hưu (Notice of retirement)
2/ Thẻ nghỉ hưu (Retirement Card)
3/ Sổ lãnh lương hưu hàng tháng (Record of monthly retirement pension)
PHẦN III. CHỨNG TỪ TÀI CHÍNH (PART III. FINANCE DOCS)
1/ Sổ tiết kiệm tối thiểu 200 triệu đồng photo + Giấy xác nhận số dư bản gốc có ngân hàng xác nhận (Savings at least 200m vnd copied + Confirmation of bank account balance signed and stamped by the bank)
2/ Các giấy tờ sở hữu nhà, đất, xe hơi cổ phiếu… sao y công chứng (Documents proved owner of house, land, car, stock… copied notarized)
PHẦN IV. CHỪNG TỪ CÔNG TÁC nếu làm visa công tác (PART IV. BUSINESS DOCS IF APPLYING FOR BUSINESS VISA)
1/ Thư mời từ Anh: Công ty nào mời, có thông tin liên lạc, nêu rõ lý do công tác, nêu chi tiết lịch trình công tác, có đóng dấu xác nhận, bản scan màu (Business Invitation from England: Company, contacting details, reason for business trip, schedule of business trip, signed and stamped by the company, color scanned)
2/ Giấy phép kinh doanh công ty bên Anh scan màu (Business license of the company in England color scanned)
3/ Giấy phép kinh doanh công ty tại Việt Nam sao y công chứng (Business license of the company in Vietnam copied notarized)
4/ Sao kê tài khoản công ty tại Việt Nam 03 tháng gần nhất (Statement of company bank account of the company in Vietnam within 03 latest months)
5/ Giấy nộp thuế 03 tháng gần nhất của công ty tại Việt Nam (Slip of paying tax within 03 latest months of the company in Vietnam)
Processing time (Thời gian thực hiện): 1 month since receiving full set of docs (1 tháng kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ)
Phỏng vấn (Interview): Có mặt tại Lãnh Sự Quán để lấy dấu vân tay và chụp hình (Be presented at Consulate to take fingerprints and photo)
Giá bán đã bao gồm (Sales price inclusion):
1/ Phí lãnh sự quán (Fee at Consulate)
2/ Phí dịch thuật hồ sơ cần thiết (Fee for translation of necessary documents)
3/ Phí dịch vụ (Service fee)
Lưu ý (Remark):
1/ Kết quả visa tuỳ thuộc vào quyết định của Lãnh Sự Quán (Visa result is subject to decision of Consulalte)
2/ Tất cả các phí đều không được hoàn lại trong mọi trường hợp, kể cả kết quả không đạt visa (All fees are non-refundable in any circumstances, even in case of failure of visa granted)
3/ Không nên xuất vé máy bay trước khi có kết quả visa (Do not issue flight tickets before visa result)