Mã đơn hàng:

P13.020

Tình trạng:

Hết hàng

logo-img

TiimTravel

Visa Đức loại Du Lịch / Germany Schengen Tourist

Liên hệ

coin Đăng nhập thành viên để tích điểm

Thời gian xử lý

Thời gian xử lý: 4 - 5 tuần / Processing : 4-5 Weeks

Thời hạn

Theo lịch trình

Hình thức thanh toán

Tiim Travel Visa chấp nhận các hình thức thanh toán: Tiền mặt, cà thẻ, link, chuyển khoản, trả góp không lãi suất.

Loại visa

Du Lịch / Tourist

HỒ SƠ CẦN

Hồ sơ cá nhân, Hồ sơ chứng minh tài chính, Hồ sơ chứng minh công việc, Hồ sơ cho chuyến đi.

Điều khoản thanh toán

Thanh toán đủ ngay khi nộp hồ sơ

Chính sách huỷ

Không hoàn, không hủy

CHI TIẾT DỊCH VỤ

Bạn đang có dự định làm visa đi Đức nhưng chưa biết phải bắt đầu từ đâu, thủ tục như thế nào? Hay bản thân quá bận rộn để có thể tự chuẩn bị hồ sơ, dễ bị rối trước một đống giấy tờ và thủ tục, lo lắng khi chưa tìm ra điểm yếu và cách khắc phục cho hồ sơ của mình…

 

TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ HỒ SƠ XIN VISA DU LỊCH ĐỨC
CONSULTANCY AND QUOTATION APPLICATION FOR TOURIST VISA GERMAN

Tiim® Travel Visa trân trọng cảm ơn Quý Khách đã quan tâm đến dịch vụ visa của chúng tôi.

Tiim® Travel Visa would like to thank you for your interest in our visa service.
Tiim® Travel Visa kính gửi tư vấn và báo giá dịch vụ như sau:

Tiim® Travel Visa would like to give consultancy and quotation for the service as follows:
Dịch vụ / Service : Visa Du Lịch Đức / Tourist visa German
A. Thời gian xử lý: 4 - 5 tuần / Processing : 4-5 Weeks
B. Báo giá / Quotation: 
C. Hồ sơ gồm / Document
I. Hồ sơ cá nhân / Document personal
1. Hộ chiếu gốc (Cả mới và cũ),hộ chiếu mới còn hạn trên 6 tháng (Tính từ ngày nhập cảnh),và phải đảm bảo còn ít nhất 3 tháng kể từ ngày rời khỏi khu vực Schengen, có kí tên trong hộ chiếu, sao y tất cả các trang có hình, các trang có đóng dấu và các trang có dán visa. Hộ chiếu mới còn ít nhất 2 trang trống./ The original passport (Both new and old), the new passport is valid for more than 6 months (from the date of entry), and must be ensured that there are at least 3 months from the date of leaving the Schengen area, signed in the passport, copying all pages with pictures, pages stamped and pages with visa stickers. The new passport has at least two blank pages.
2. Ảnh thẻ 3.5 cm x 4.5 cm, phông nền trắng, chụp không quá 3 tháng./ Card photo 3.5 cm x 4.5 cm, white background, taken no more than 3 months.
3. Bản sao giấy khai sinh / A copy of the birth certificate.
4. Bảng sao giấy kết hôn (Nếu có), ly hôn (Nếu có), hoặc xác nhận tình trạng hôn nhân từ địa phương./ Copy of marriage certificate (If any), divorce (If any), or confirmation of marital status from the locality.
5. Bản sao CMND/CCCD. Copy of ID card
6. Bản sao sổ hộ khẩu. Copy of household registration book.
7. Giấy phép cư trú tại Việt Nam cho người nước ngoài (Trường hợp người xin visa không phải là người Việt Nam)./ Residence permit in Vietnam for foreigners (In case the visa applicant is not a Vietnamese).
II. Hồ sơ chứng minh tài chính / Financial document
1. Sao kê tài khoản ngân hàng trong vòng 3 tháng gần nhất(Không phải sổ tiết kiệm)./ Bank account statements for the last 3 months(no savings accounts).
2. Giấy tờ sở hữu nhà, đất (Nếu có)./ Documents of ownership of houses, land (If any).
3. Hợp đồng cho thuê nhà (Nếu có nhà cho thuê)/ Lease agreement (If there is a rental house).
4. Giấy chứng nhận sở hữu các tài sản khác (nếu có) : xe hơi, cổ phiếu, cổ phần, trái phiếu.../ Certificate of ownership of other assets (if any): cars, shares, shares, bonds ...
5. Nếu công ty tài trợ (Bên Đức hay bên Việt Nam) thì phải có giấy xác nhận về việc công ty sẽ chi trả toàn bộ cho chuyến đi./ If the sponsoring company (German or Vietnamese side) must have a certificate of that the company will pay in full for the trip.
III. Hồ sơ chứng minh công việc / Proof of work ducument
1. Đối với chủ doanh nghiệp/ For business owners
1. Giấy phép đăng ký kinh doanh/ Business registration license.
2. Giấy nộp thuế 3 tháng gần nhất của công ty./ The company's last 3-month tax filing paper.
2. Đối với nhân viên For employees
1. Hợp đồng lao động (Nêu rõ vị trí/ chức vụ, thời gian làm việc)./ Labor contract (Specifying the position/position, working time).
2. Quyết định cử đi công tác đã được phê duyệt./ The decision to send a business trip has been approved.
3. Sao kê tài khoản ngân hàng trong 3 tháng gần nhất(Không phải sổ tiết kiệm)./ Bank account statement for the last 3 months(no savings accounts).
4. Sổ bảo hiểm xã hội./ Social security books.
IV. Hồ sơ cho chuyến đi / Document for the trip
1. Bảo hiểm y tế du lịch quốc tế: Chi phí Bảo hiểm (mức bảo hiểm tối thiểu 30,000EUR)cho toàn bộ thời gian chuyến công tác châu Âu. Bao gồm cả chi phí điều trị covid-19, điều trị khẩn cấp và vận chuyển về nước./ International Travel Health Insurance: The cost of insurance (minimum coverage of EUR 30,000) for the entire duration of the European business trip. Including the cost of covid-19 treatment, emergency treatment and transportation home.
2. Xác nhận đặt phòng khách sạn, hoặc bằng chứng về địa điểm lưu trú bên Đức với thông tin đầy đủ gồm : Tên khách sạn, số nhà, đường, thành phố, thông tin liên hệ, mã số đăt phòng…/ Confirm hotel booking, or proof of location in Germany with full information including: Hotel name, house number, street, city, contact information, room number ...
3. Thư mời công tác của công ty bên Đức với địa chỉ đầy đủ, nêu rõ mục đích và thời gian của chuyến công tác./ Business invitation letter of the German company with full address, stating the purpose and duration of the business trip.
4. Giấy tờ thể hiện sự tồn tại quan hệ thương mại hoặc quan hệ công việc trong đó có nêu thông tin về cty ở Đức và cty tại Việt Nam./ Documents showing the existence of commercial or working relationships, including information about the company in Germany and the company in Vietnam.
5. Lịch trình chi tiết cho chuyến đi công tác tại Đức : lộ trình càng cụ thể thì tỷ lệ đỗ visa càng cao./ Detailed schedule for business trip in Germany: the more specific the route, the higher the visa pass rate.
D. Lưu ý / Remark
1.Các giấy tờ yêu cầu như trên, về cơ bản là bắt buộc, nên người xin visa đáp ứng được càng nhiều loại giấy tờ thì khả năng đậu visa càng cao, và thời gian xét duyệt visa càng nhanh. Việc nộp hồ sơ thiếu nhiều các loại giấy tờ có thể làm cho thời gian xử lý bị kéo dài, hoặc hồ sơ bị từ chối. / The required documents as above are basically required, so the more documents visa applicants meet, the higher the likelihood of passing the visa, and the faster the visa processing time. The lack of paperwork can cause processing time to be extended, or the application is rejected.
2. Khi nộp hồ sơ, đối với mỗi loại giấy tờ, người xin visa phải đem theo bản gốc và bản photo để nhân viên Lãnh sự quán đối chiếu và trả lại bản chính. / When submitting the application, for each type of paperwork, the visa applicant must bring the original and photocopy for the consulate staff to compare and return the original.
3. Người xin visa nên lưu ý chuẩn bị hồ sơ chu toàn, trung thực để tăng tỷ lệ đậu visa Đức thành công. Việc cung cấp thông tin không chính xác hoặc nộp giấy tờ giả là những hành vi bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo luật Đức./ Visa applicants should take note of preparing a complete, honest application to increase the rate of successful German visa passes. Providing inaccurate information or submitting false documents are acts that are subject to criminal liability under German law.
4. Thời gian xét duyệt và cấp thị thực phụ thuộc vào lịch hẹn của Lãnh sự quán Đức . Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các loại giấy tờ,hoặc những thông tin cần thiết khác. / The time for visa processing and issuance depends on the appointment schedule of the German. Consulate. The Embassy/Consulate General may request additional documents, or other necessary information.
5. Thời gian trung bình để xét và cấp thị thực là từ 3 đến 4 tuần . Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các giấy tờ, thông tin khác hoặc người xin visa sẽ được gọi để phỏng vấn do đó thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài thêm./ The average time to consider and issue a visa is between 3 and 4 weeks. The Embassy/Consulate General will likely request additional documents, other information or visa applicants will be called for an interview so the review period will likely be extended.
6. Theo hướng dẫn của các Sứ Quán, đương đơn xin xét duyệt thị thực sẽ không thể mượn lại hộ chiếu trong thời gian hồ sơ đang được xét duyệt. Nếu quý vị muốn lấy lại hộ chiếu, quý vị phải rút lại hồ sơ của quý vị./ According to the instructions of the embassies, applicants for visa approval will not be able to borrow the passport again while the application is being processed. If you want your passport back, you must withdraw your application.
7. Phí thị thực là phí xử lí, lãnh sự quán sẽ không hoàn trả trong bất kì trường hợp nào./ The visa fee is the processing fee, the consulate will not refund under any circumstances.
8. Việc Lãnh sự quán chấp nhận đơn xin thị thực không đồng nghĩa thị thực sẽ được cấp./ The consulate's acceptance of the visa application does not mean that the visa will be issued.
9.Khi visa được cấp thì không thể sửa đổi hay thay đổi trường (Loại) visa khác. Việc sở hữu visa không trao quyền tự động nhập cảnh hoặc quyền hợp pháp với visa nước Đức. Quyết định cuối cùng liên quan đến việc nhập cảnh thuộc về cơ quan biên giới khi đến./ When a visa is issued, it is not possible to modify or change another visa field (Type). The possession of a visa does not grant automatic entry or legal rights to an Australian visa. The final decision regarding entry rests with the border agency upon arrival.
10. Lãnh sự quán có quyền yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ hoặc từ chối cấp thị thực mà không cần giải thích lí do, hay giải đáp thắc mắc về vấn đề này./ The Consulate reserves the right to request additional records or deny visas without explaining the reasons, or answering questions about this matter.

RẤT HÂN HẠNH ĐỒNG HÀNH CÙNG QUÝ ĐỐI TÁC và QUÝ KHÁCH.
IT IS A PLEASURE TO ACCOMPANY YOUR PARTNERS AND GUESTS.

Gọi ngay cho chúng tôi!