TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ XIN VISA DU LỊCH CANADA.
CONSULTANCY AND QUOTATION APPLICATION FOR CANADIAN TOURIST VISA
Tiim® Travel Visa trân trọng cảm ơn Quý Khách đã quan tâm đến dịch vụ visa của chúng tôi.
Tiim® Travel Visa would like to thank you for your interest in our visa service.
Tiim® Travel Visa kính gửi tư vấn và báo giá dịch vụ như sau:
Tiim® Travel Visa would like to give consultancy and quotation for the service as follows:
Dịch vụ Service : VISA DU LỊCH CANADA / CANADIAN TOURIST VISA
I. Thời gian xử lý: 3 - 4 tuần / Processing : 3-4 Weeks
II. Báo giá / Quotation:
III. Hồ sơ gồm / Document
1. Hồ sơ cá nhân / Personal document
v Hộ chiếu gốc (Cả mới và cũ),hộ chiếu mới còn hạn trên 6 tháng (Tính từ ngày nhập cảnh),và phải đảm bảo còn ít nhất 3 tháng kể từ ngày rời khỏi Canada, có kí tên trong hộ chiếu, sao y công chứng tất cả các trang có hình, các trang có đóng dấu và các trang có dán visa. Hộ chiếu mới còn ít nhất 2 trang trống. / The original passport (Both new and old), the new passport is valid for more than 6 months (from the date of entry), and must be ensured that there are at least 3 months from the date of leaving Canada, signed in the passport, certified copies of all pages with pictures, pages with stamps and pages with visa stickers. The new passport has at least two blank pages.
vẢnh thẻ 3.5 cm x 4.5 cm, phông nền trắng, chụp không quá 3 tháng. / Card photo 3.5 cm x 4.5 cm, white background, taken no more than 3 months.
v Bản sao y công chứng giấy khai sinh. / Notarized copy of birth certificate.
v Bảng sao y công chứng giấy kết hôn (Nếu có), ly hôn (Nếu có), hoặc xác nhận tình trạng hôn nhân từ địa phương./ Notarized copy of marriage certificate (If any), divorce (If any), or confirmation of marital status from the locality.
v Bản sao y công chứng căn cước công dân hoặc CMND./ Notarized copy of ID card
v Bản sao công chứng tất cả các trang sổ hộ khẩu, kể cả trang trống./ Notarized copies of all household registration book pages, including blank pages.
v Giấy phép cư trú tại Việt Nam cho người nước ngoài (Trường hợp người xin visa không phải là người Việt Nam)./ Residence permit in Vietnam for foreigners (In case the visa applicant is not a Vietnamese).
2. Hồ sơ chứng minh tài chính / Financial document
vSổ tiết kiệm và xác nhận số dư 200 triệu đồng trở lên, đã gửi từ 3 tháng trở lên./ Savings book and confirmation of balance of VND 200 million or more, deposited for 3 months or more.
vSao kê tài khoản ngân hàng trong ít nhất 6 tháng gần nhất./ Bank account statement for at least the last 6 months.
vGiấy tờ sở hữu nhà, đất (Nếu có)./ Documents of ownership of houses, land (If any).
vHợp đồng cho thuê nhà (Nếu có nhà cho thuê)./Lease agreement (If there is a rental house).
vGiấy chứng nhận sở hữu các tài sản khác (nếu có) : xe hơi, cổ phiếu, cổ phần, trái phiếu…/ Certificate of ownership of other assets (if any): cars, shares, shares, bonds ..
3. Hồ sơ chứng minh công việc / Proof of work ducument
1. Đối với chủ doanh nghiệp / For business owners
v Giấy phép đăng ký kinh doanh./ Business registration license.
v Giấy nộp thuế 6 tháng gần nhất của công ty./ The company's last 6-month tax filing paper.
v Sao kê tài khoản cty 6 tháng gần nhất. /Company account statements for the last 6 months.
2. Đối với nhân viên / For employees
v Hợp đồng lao động (Nêu rõ vị trí, chức vụ, thời gian làm việc). / Labor contract (Specifying the position, position, working time).
v Đơn xin nghỉ phép được công ty xét duyệt./ The application for leave is approved by the company.
v Bảng lương 6 tháng gần nhất./ Salary for the last 6 months.
v Sổ bảo hiểm xã hội./ Social security books.
3. Đối với học sinh – sinh viên/ For students
v Thẻ học sinh – sinh viên hoặc giấy xác nhận học sinh-sinh viên của nhà trường./ Student ID or student certificate of the school.
v Đơn xin nghỉ học (có xác nhận của nhà trường) để đi du lịch Canada./ School leave application (certified by the school) to travel to Canada.
4. Đối với trẻ em (dưới 18 tuổi) / For children (under 18 years old)
v Bản sao y công chứng giấy khai sinh/ A notarized copy of the birth certificate.
v Bản sao ý công chứng CMND hoặc CCCD của bố, mẹ./ A copy of the notarized ID card of the father or mother.
v Giấy đồng ý/cho phép của bố hoặc mẹ nếu trẻ chỉ đi với mẹ hoặc bố có xác nhận của chính quyền địa phương./ A parent's consent/permission form if the child is traveling only with the mother or father certified by the local authorities.
v Giấy đồng ý/cho phép của bố và mẹ nếu trẻ đi với người khác có xác nhận của chính quyền địa phương./ Parental consent/consent form if the child is traveling with someone else certified by the local authorities.
4. Hồ sơ cho chuyến đi / Document for the trip
v Bảo hiểm y tế du lịch quốc tế: Chi phí Bảo hiểm cho toàn bộ thời gian chuyến đi Canada.Bao gồm bảo hiểm covid-19/ International Travel Health Insurance: The cost of insurance for the entire duration of your trip to Canada.Includes covid-19 coverage
v Xác nhận đặt phòng khách sạn, hoặc bằng chứng về địa điểm lưu trú ở Canada với thông tin đầy đủ gồm : Tên khách sạn, số nhà, đường, thành phố, thông tin liên hệ, mã số đăt phòng…/ Confirm hotel booking, or proof of location in Canada with complete information including: Hotel name, house number, street, city, contact information, room number ...
v Vé máy bay khứ hồi(Booking) - Return airfare booking
Quy định thanh toán / Payment rules
Thanh toán đầy đủ 100% ngay khi nhận hồ sơ / Pay 100% in full as soon as you receive the application
Trường hợp không đạt visa: Không hoàn lại phí. / In case of visa failure: No refund of fees
Xin chân thành cảm ơn/ Thank you so much